|
  • :
  • :
A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG XÃ IA LE LĨNH VỰC KHÁC

 

 

DANH MỤC

 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ

TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG XÃ IA LE

 LĨNH VỰC KHÁC

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

1

 

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

 

 

 

1.010092.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

2

 

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

 

 

1.010091.000.00.00.H21

 

 

Toàn trình

 

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

3

 

 

 

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

 

 

 

1.003596.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Nông nghiệp

 

 

 

 

4

 

 

 

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

 

 

 

1.008004.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Trồng trọt

 

 

 

 

5

 

 

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

 

 

1.003605.000.00.00.H21

 

 

Toàn trình

 

 

Nông nghiệp

 

 

 

 

6

 

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

 

 

1.010092.000.00.00.H21

 

 

Một phần

 

Quản lý Đê điều

và Phòng, chống

thiên tai

 

 

 

 

7

 

 

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

 

 

 

1.010091.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Quản lý Đê điều

và Phòng, chống

thiên tai

 

 

 

 

8

 

 

 

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

 

 

 

1.003596.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Nông nghiệp

 

 

 

 

9

 

 

 

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

 

 

 

1.003605.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Nông nghiệp

 

 

 

 

10

 

 

 

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

 

 

 

1.008004.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Trồng trọt

 

 

 

 

11

 

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

 

 

1.010092.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Quản lý Đê điều

và Phòng, chống

thiên tai

 

 

 

 

12

 

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

 

 

1.010091.000.00.00.H21

 

 

Một phần

 

Quản lý Đê điều

và Phòng, chống

thiên tai

 

 

 

 

13

 

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

 

 

2.000206.000.00.00.H21

 

 

Một phần

 

 

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện

 

 

 

 

14

 

 

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

 

 

1.003596.000.00.00.H21

 

 

Một phần

 

 

 

Nông nghiệp

 

 

 

 

15

 

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

 

 

2.001384.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện

 

 

 

 

16

 

 

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

 

 

1.008004.000.00.00.H21

 

 

Một phần

 

 

Trồng trọt

 

 

 

 

17

 

Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công

 

 

 

1.007919.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Lâm nghiệp

 

 

 

 

18

 

 

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

 

 

1.000047.000.00.00.H21

 

 

Một phần

 

 

Kiểm lâm

 

 

 

 

19

 

 

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)

 

 

1.004082.000.00.00.H21

 

 

Một phần

 

Bảo tồn thiên

nhiên và Đa dạng

sinh học

 

 

 

20

 

 

 

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

 

 

 

1.003605.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Nông nghiệp

 

 

 

 

21

 

 

Công bố mở cảng cá loại III

 

 

1.004478.000.00.00.H21

 

 

Một phần

 

 

Thủy sản

 

 

 

 

22

 

 

Xác nhận bảng kê lâm sản.

 

 

1.000045.000.00.00.H21

 

 

Một phần

 

 

Kiểm lâm

 

 

 

 

23

 

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

 

 

1.004498.000.00.00.H21

 

 

Một phần

 

 

Thủy sản

 

 

 

 

24

 

 

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

 

 

1.003956.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thủy sản

 

 

 

 

25

 

Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

 

 

1.003471.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Thủy lợi

 

 

 

26

 

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã.

 

 

1.003347.000.00.00.H21

 

 

Một phần

 

 

Thủy lợi

 

 

 

 

27

 

 

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp.

 

 

 

2.001627.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Thủy lợi

 

 

 

 

28

 

 

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

 

 

1.003440.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Thủy lợi

 

 

 

 

29

 

 

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

 

 

1.003446.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Thủy lợi

 

 

 

 

30

 

 

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

 

 

 

2.001621.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Thủy lợi

 

 

 

 

 

DANH MỤC

 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ

TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG PHƯỜNG HỘI PHÚ

 LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

 

 

STT

Tên Thủ tục hành chính

TTHC

 

 

1

 

Giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản 3.000439.H21

 

2

 

 

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản 3.000440H21

 

 

3

 

 

Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản 3.000442.H21

 

 

4

 

 

Trả lại khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản 3.000441.H21

 

 

5

 

 

Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản 3.000443.H21


Tập tin đính kèm

CHỦ TỊCH UBND

XÃ IA LE

LƯU XUÂN THÀNH